Bảng Mã Morse Quốc Tế
Bảng tín hiệu Morse:
(Ghi chú: ( . ) đọc là tịch; ( _ ) đọc là tà)Chữ cái :
Latin | Kí hiệu |
---|---|
A | . _ |
B | _ . . . |
C | _ . _ . |
D | _ . . |
E | . |
F | . . _ . |
G | _ _ . |
H | . . . . |
I | . . |
J | . _ _ _ |
K | _ . _ |
L | . _ . . |
M | _ _ . |
N | _ . |
O | _ _ _ |
P | _ _ . _ |
Q | _ _ . _ |
R | . _ . |
S | . . . |
T | _ |
U | . . _ |
V | . . . _ |
W | . _ _ |
X | _ . . _ |
Y | _ . _ _ |
Z | _ _ . . |
Số :
Số | Kí hiệu |
---|---|
0 | _ _ _ _ _ |
1 | . _ _ _ _ |
2 | . . _ _ _ |
3 | . . . _ _ |
4 | . . . . _ |
5 | . . . . . |
6 | _ . . . . |
7 | _ _ . . . |
8 | _ _ _ . . |
9 | _ _ _ _ . |
Bảng mã này dùng để truyền tin trong vô tuyến điện báo. Báo vụ sử dụng cần ma-níp của máy phát vô tuyến để chuyển bản điện đã được mã dưới dạng số, chữ hoặc hỗn hợp thành tín hiệu moóc-xơ trong quá trình truyền/nhận tin.
Dấu Câu:
Dấu câu | Kí hiệu |
---|---|
. | . _ . _ . _ |
, | _ _ . . _ _ |
? | . . _ _ . . |
" | . _ _ _ _ . |
! | _ . _ . _ _ |
/ | _ . . _ . |
( | _ . _ _ . |
) | _ . _ _ . _ |
& | . _ . . . |
: | _ _ _ . . . |
; | _ . _ . _ . |
= | _ . . . _ |
+ | . _ . _ . |
- | _ . . . . _ |
_ | . . _ _ . _ |
" | . _ . . _ . |
$ | . . . _ . . _ |
@ | . _ _ . _ . |
¿ | . . _ . _ |
¡ | _ _ . . . _ |
Quy luật quốc tế :
Gọi : NW hoặc AAAA (ký hiệu này thường nhầm với việc tập họp trại nên khuyên dùng NW)Hết bản tin : AR
Khẩn : DD
Đợi : AS
Bỏ chữ : HH
Nhắc lại : IMI
Đã hiểu : VE
Sẵn sàng nhận tin : K
Ngưng : XX
Không có nghĩa : OS
Các dấu dùng trong liên lạc :
Chấm : AAAPhẩy : MIM
Gạch đầu dòng : THT
Phân số : DN
Hỏi : IMI
Ngoặc đơn : KK
DẤU HIỆU CẤP CỨU: SOS (SAVE OUR SOULS) CHỈ DÙNG TRONG VIỆC KHẨN CẤP VÀ NHỮNG TRƯỜNG HỢP NGUY HIỂM.